|
| 1 | +/** |
| 2 | + * @typedef {Object} TraversalCallbacks |
| 3 | + * |
| 4 | + * @property {function(node: BinaryTreeNode, child: BinaryTreeNode): boolean} allowTraversal |
| 5 | + * - Xác định xem DFS có nên truyền từ nút đến nút con của nó hay không. |
| 6 | + * |
| 7 | + * @property {function(node: BinaryTreeNode)} enterNode - Được gọi khi DFS đi vào nút.. |
| 8 | + * |
| 9 | + * @property {function(node: BinaryTreeNode)} leaveNode - Được gọi khi DFS ra khỏi nút. |
| 10 | + */ |
| 11 | + |
| 12 | +/** |
| 13 | + * Mở rộng các lệnh duyệt callback bị thiếu và callback mặc định. |
| 14 | + * |
| 15 | + * @param {TraversalCallbacks} [callbacks] - Đối tượng chứa lệnh duyệt callback. |
| 16 | + * @returns {TraversalCallbacks} - Duyệt callbacks mở rộng với callbacks. |
| 17 | + */ |
| 18 | +function initCallbacks(callbacks = {}) { |
| 19 | + // Khởi tạo đối tượng callback rỗng. |
| 20 | + const initiatedCallbacks = {}; |
| 21 | + |
| 22 | + // Callback rỗng nghĩa là ta sẽ dùng trong trường hợp không được cung cấp hàm callback. |
| 23 | + const stubCallback = () => { }; |
| 24 | + // Mặc định ta sẽ duyệt tất cả node trong trường hợp không được cung cấp callback. |
| 25 | + const defaultAllowTraversalCallback = () => true; |
| 26 | + |
| 27 | + // Sao chép callback gốc cho đối tượng initiatedCallbacks hoặc sử dụng callback mặc định |
| 28 | + initiatedCallbacks.allowTraversal = callbacks.allowTraversal || defaultAllowTraversalCallback; |
| 29 | + initiatedCallbacks.enterNode = callbacks.enterNode || stubCallback; |
| 30 | + initiatedCallbacks.leaveNode = callbacks.leaveNode || stubCallback; |
| 31 | + |
| 32 | + // Trả về danh sách quá trình callback. |
| 33 | + return initiatedCallbacks; |
| 34 | +} |
| 35 | + |
| 36 | +/** |
| 37 | + * Duyệt đệ quy DFS cho cây nhị phân. |
| 38 | + * |
| 39 | + * @param {BinaryTreeNode} node - nút của cây nhị phân mà ta muốn bắt đầu. |
| 40 | + * @param {TraversalCallbacks} callbacks - đối tượng chứa hàm duyệt callback. |
| 41 | + */ |
| 42 | +export function depthFirstSearchRecursive(node, callbacks) { |
| 43 | + // Gọi callback "enterNode" để thông báo rằng nút sẽ được duyệt. |
| 44 | + callbacks.enterNode(node); |
| 45 | + |
| 46 | + // Duyệt nhánh bên trái trong trường hợp nút trái cho phép. |
| 47 | + if (node.left && callbacks.allowTraversal(node, node.left)) { |
| 48 | + depthFirstSearchRecursive(node.left, callbacks); |
| 49 | + } |
| 50 | + |
| 51 | + // Duyệt nhánh bên phải trong trường hợp nút phải cho phép. |
| 52 | + if (node.right && callbacks.allowTraversal(node, node.right)) { |
| 53 | + depthFirstSearchRecursive(node.right, callbacks); |
| 54 | + } |
| 55 | + |
| 56 | + // Gọi callback "leaveNode" để thông báo việc duyệt nút hiện tại |
| 57 | + // và con của nút đã hoàn tất. |
| 58 | + callbacks.leaveNode(node); |
| 59 | +} |
| 60 | + |
| 61 | +/** |
| 62 | + * Duyệt DFS với rootNode |
| 63 | + * Với tất cả bước duyệt gọi callback "allowTravel", "enterNode" và "leaveNode". |
| 64 | + * Xem kiểu TraversalCallback định nghĩa chi tiết hơn về dạng đối tượng callback. |
| 65 | + * @param {BinaryTreeNode} rootNode - Nút mà ta bắt đầu duyêt. |
| 66 | + * @param {TraversalCallbacks} [callbacks] - Duyệt callbacks. |
| 67 | + */ |
| 68 | +export default function depthFirstSearch(rootNode, callbacks) { |
| 69 | + // Trong trường hợp hàm callback không được cung cấp ta sẽ sử dụng hàm mặc đinh. |
| 70 | + const processedCallbacks = initCallbacks(callbacks); |
| 71 | + |
| 72 | + // Giờ, khi ta cần tất cả callback cần thiết, ta sẽ duyệt đệ quy. |
| 73 | + depthFirstSearchRecursive(rootNode, processedCallbacks); |
| 74 | +} |
0 commit comments